NGC 1982
Đặc trưng đáng chú ý | cụm sao Trapezium |
---|---|
Khoảng cách | 1,6 kly |
Kiểu | Phản xạ và phát xạ |
Tên gọi khác | M43, NGC 1982 |
Chòm sao | Lạp Hộ |
Xích vĩ | −05° 16′ |
Xích kinh | 05h 35.6m |
Kích thước biểu kiến (V) | 20′x15′ |
Cấp sao biểu kiến (V) | +9,0 |
NGC 1982
Đặc trưng đáng chú ý | cụm sao Trapezium |
---|---|
Khoảng cách | 1,6 kly |
Kiểu | Phản xạ và phát xạ |
Tên gọi khác | M43, NGC 1982 |
Chòm sao | Lạp Hộ |
Xích vĩ | −05° 16′ |
Xích kinh | 05h 35.6m |
Kích thước biểu kiến (V) | 20′x15′ |
Cấp sao biểu kiến (V) | +9,0 |
Thực đơn
NGC 1982Liên quan
NGC NGC 5195 NGC 4302 NGC 4993 NGC 404 NGC 4889 NGC 6822 NGC 2392 NGC 6397 NGC 4298Tài liệu tham khảo
WikiPedia: NGC 1982